Giống Chó English Cocker Spaniel

Đặc điểm thể chất

So với dòng chó Spaniel thì chó Cocker Anh khá cao. Thân hình nhỏ gọn và đôi chân ngắn của giúp chúng di chuyển nhanh chóng qua bụi cây rậm, trong khi, chiếc mõm rộng hỗ trợ chúng săn mồi. Bộ lông của Cocker Anh có nhiều màu sắc khác nhau bao gồm đen, gan, đỏ và nâu. Sợi lông có chiều dài trung bình, lượn sóng hoặc phẳng và mượt. Dáng đi của chúng vững chãi và mạnh mẽ. Gương mặt của chúng luôn tỏ ra nhẹ nhàng và dễ chịu. Ngoài ra, Cocker Anh thường vẫy đuôi trong khi di chuyển.

Tính cách

Cocker Spaniel Anh có bản tính bầy đàn và thường xuyên có tâm trạng vui vẻ. Chúng thích được dành nhiều thời gian với con người và rất vâng lời. Chúng luôn làm theo hướng dẫn của chủ một cách tận tâm. Sự trung thành của loài chó này là một trong những đặc điểm dễ nhận biết nhất. Với bản năng săn mồi cao, giống chó này luôn muốn tìm tòi học hỏi những điều mới lạ

Chăm sóc

Chó Cocker Spaniel Anh nên được cho đi bộ những chuyến dài, tốt nhất là trong nhiều giờ. Điều này sẽ đáp ứng cho chúng đầy đủ lượng vận động hàng ngày cần thiết. Chạy và chơi sẽ là bài tập thể chất tốt cho giống chó này. Mặc dù chó Cocker Spaniel Anh có thể sóng bên ngoài trong thời tiết ôn hòa nhưng cách tốt nhất vẫn là nuôi chúng ở trong ngôi nhà có lối đi ra sân.

Nên kiểm tra tai thường xuyên cho chúng để loại bỏ bụi bẩn. Bộ lông của chúng nên được chải kỹ và chải 2-3 lần một tuần. Việc cắt lông ở đuôi và ở bàn chân là cần thiết mỗi hai tháng. Đầu và tai của chúng nên được cắt tỉa lông đều đặn và đúng cách.

Sức khỏe Lai lịch

Chó Cocker Spaniel Anh thuộc về gia đình những người ở trên đất Tây Ban Nha vốn có năng lực săn bắn tốt. Giống chó này mãi đến năm 1936 mới được công nhận là một giống chó đặc biệt sau khi Câu lạc bộ Cocker Spaniel Anh tại Mỹ được thành lập.

Tuy nhiên, việc lai giống giữa Cocker Mỹ và Cocker Anh không được khuyến khích bởi các Câu lạc bộ này. Điều này khiến hai giống Cocker Anh và American Cocker trở thành hai giống độc lập vào năm 1946. Chó Cocker Spaniel Anh còn thường được gọi là chó Cocker Spaniel. Trong khi giống chó Cockers Mỹ chỉ phổ biến ở nơi nó sinh ra thì những chú chó Cocker Spaniel Anh lại được nuôi trên toàn thế giới.

Vietnamese To English Meaning Of Dachshund

(1) small long-bodied short-legged German breed of dog having a short sleek coat and long drooping ears; suited for following game into burrows

Noun (1) small long-bodied short-legged German breed of dog having a short sleek coat and long drooping ears; suited for following game into burrows

Show Examples

(+)

(1) If variety isn’t the answer, then the key to the dachshund’s popularity must be stature, for the dachshund is a small dog only in size.

(2) One of his four dogs, the long-haired dachshund , jumped up in my lap and we had a prolonged session of ear scratching.

(3) Therefore, Kressant and Carolina, both 14-year-old young ladies, took Sparky, our twelve-pound dachshund , up the pier to the dog walk.

(4) I have eight identical canvas tote bags printed with a portrait of Flossie, my dachshund .

(5) ÔÇÿExcuse me, young man, would you put your dog on a lead,ÔÇÖ I recently suggested to a traveller, whose snarling lurcher was baring its fangs at my dachshund .

(6) The first official Olympic mascot dates back to the 1972 Olympic Games in Munich with Waldi the dachshund , a popular Bavarian dog.

(7) He glanced down toward the end of the bed, where Scottie, his miniature dachshund was sound asleep.

(8) Though he lives alone with his dachshund , it appears that he has an engaged existence, enjoying frequent contact with and occasional visitors from the city.

(9) Our intrepid troopers had put down a 20-inch super rat, described as ÔÇÿvicious as a fighting dog and as big as a dachshund .ÔÇÖ

(10) We spent an entire rainy Saturday afternoon playing gin rummy at the house of my brother with the two children and three dachshunds .

(11) And now I am off to Crete, hoping that our house-sitters will cherish my goldfish, giant African landsnail and sea-monkeys (the dachshunds are at the in-laws).

(12) No memorial has yet been planned, but in tribute to the designer’s love of dachshunds , any donations should be made to the Animal Medical Centre in New York.

(13) These days, specially trained dogs – usually dachshunds – do the dirty work.

(14) He shares his house with two dachshunds , one of which is seeing a chiropractor for some back problems he’s developed.

(15) Pekinese, bearded collies, dachshunds and Yorkshire terriers were among the 260 dogs seized at a single house in Lancashire last month.

(16) The dachshunds , terriers and poodles of the world have waged a high-tech war against the Siamese, Persian and tabbies.

Vietnamese To English Meaning Of Dog

(1) go after with the intent to catch

(6) a hinged catch that fits into a notch of a ratchet to move a wheel forward or prevent it from moving backward

(5) a smooth-textured sausage of minced beef or pork usually smoked; often served on a bread roll

(1) a member of the genus Canis (probably descended from the common wolf

Noun (1) a member of the genus Canis (probably descended from the common wolf (2) a dull unattractive unpleasant girl or woman (3) informal term for a man (4) someone who is morally reprehensible (5) a smooth-textured sausage of minced beef or pork usually smoked; often served on a bread roll (6) a hinged catch that fits into a notch of a ratchet to move a wheel forward or prevent it from moving backward (7) metal supports for logs in a fireplace Verb (1) go after with the intent to catch

Show Examples

(+)

(1) Well if I hired my old headmaster, I’d treat him like a dog .

(2) come out, Michael, you dog!

(3) He said, ├ö├ç├┐It’s kind of like a hound dog chasing a rabbit.├ö├ç├û

(4) photographers seemed to dog her every step

(5) I make him work like a dog

(6) So how do you choose from the plethora of contracts on offer to ensure you don’t get stuck with a dog of a contract?

(7) Jackie loved my father and my father treated him like a dog .

(8) One of the great mysteries of Australian political life is why a man who is about to dump a dog of a tax system on an unsuspecting public should appear so smug?

(9) a dog fox

(10) That’s why we try to write articles about how to crush on a cutie, find a BF and, yikes, get rid of a dog of a dude before he turns your heart into a pancake.

(11) The schools are good so there’s no need to work like a dog to pay school fees.

(12) your historian is a dull dog

(13) A member of the waterworks department shot a fine dog otter on the lower Rivington reservoir.

(14) Never a truer word as, after a dog of a first half, the second period ran rampant on the back of abject defending.

(15) In order to get him to commit you have to treat him like a dog .

(16) A woman in Hastings is walking a small dog on a leash.

Giống Chó Old English Sheepdog

Giống chó Old English Sheepdog có nguồn gốc lâu đời được sử dụng để chăn và bảo vệ gia súc vì vậy bản tính của chúng vốn rất tốt bụng và lanh lợi. Loài chó này dần được sự yêu mến của người dân và trở thành một loài vật nuôi thông minh, đáng yêu trong gia đình. Tìm hiểu thông tin chi tiết về giống chó chăn cừu Anh cổ

Giống chó Old English Sheepdog – Chó chăn cừu Anh cổ

Nguồn gốc

Giống chó Old English Sheepdog có nguồn gốc khó xác định, cho đến nay giống chó này được ghi nhận xuất hiện từ nước Anh gần 150 năm trước. Tổ tiên của loài chó này có thể là loài chó Nga Owtcharka hoặc giống chó Bearded Collie. Loài chó này được sử dụng để bảo vệ đàn gia súc và chăn cừu.

Đến đầu thế kỷ 20, loài chó chăn cừu Anh cổ đã trở thành một loài chó phổ biến châu Âu và trở thành một con chó vật cưng đáng yêu trong gia đình. Vào năm 1905, Hiệp hội chó giống Mỹ đã công nhận giống chó này.

Đặc điểm ngoại hình

Giống chó Old English Sheepdog có một thân hình vuông vắn và mạnh mẽ, phần cơ thể tương đối ngắn và những cặp chân to cao, cơ bắp, chúng có bàn chân to tròn rất vững chắc, ngực sâu và rộng. Loài chó này có kích thước chiều cao từ 51 – 61 cm và cân nặng từ 27 – 29 kg, một số con phát triển có cân nặng lên tới 45 kg.

Chó chăn cừu Anh cổ có đầu thủ to rộng, khuôn mặt hơi gãy được bao phủ nhiều lông dài, mõm khá nhỏ và sâu, chúng có đôi tai tương đối dài thường rũ xuống phủ đầy lông, loài chó này có đuôi cộc. Giống chó chăn cừu Anh cổ có một bộ lông kép dày rậm và dài mềm mại, lông của chúng thường có màu xám, xanh xám hoặc xanh lợt kèm những mảng trắng. Có một số con lông có màu trắng nhiều hơn và có các mảng vá màu tối.

Đặc điểm tính cách

Giống chó Old English Sheepdog có bản tính nhẹ nhàng và thân thiện, chúng rất thích chơi với trẻ em và tốt với mọi người trong gia đình, chúng cũng khá vui vẻ và dễ chịu đối với người lạ.

Đây là loài chó vật nuôi đáng tin cậy trong gia đình, chúng rất trung thành và thông minh, loài chó này cũng rất chăm chỉ và biết nghe lời. Chúng là một người bạn đồng hành tuyệt vời trong gia đình, đặc biệt với gia đình có trẻ nhỏ.

Chăm sóc

Giống chó Old English Sheepdog có thể sống bên ngoài ở vùng khí hậu ôn đới mát mẻ, loài chó này luôn cần được vận động nhiều hàng ngày, chúng có thể sống tốt trong nhà hoặc ngoài sân vườn.

Bộ lông của chúng không thấm nước vì vậy khá dễ dàng để chăm sóc lông cho chúng, chỉ cần chải lông hàng tuần và tắm khi cần thiết, nên thường xuyên cắt tỉa lông cho chúng. Điều quan trọng cần chú ý làm vệ sinh kỹ ở phần răng miệng cho chúng để ngăn ngừa các căn bệnh nhiễm khuẫn đường miệng.

Sức khỏe

Vietnamese To English Meaning Of Poodle

(1) Particularly stinging is the suggestion that the government has been playing poodle to its American masters.

(2) Because he’s been such a toy poodle for corporations that now are proving to be systemically corrupt, Harvey’s been taking heat, including bipartisan demands that he resign.

(3) He steadfastly maintained his independence and never allowed the Bank to become a poodle of political causes.

(4) The poodle , Bedlington terrier, and Kerry blue terrier have long, wooly or coarse coats that tend to shed less.

(5) It is well known that the US government – like that of her British poodle – favour universities as a method of recruiting spies.

(6) To ease her loneliness, she also spent a lot of time with her French poodle and dachshund.

(7) In James Naughtie’s book, far from being America’s poodle , the British Prime Minister emerges as America’s Alsatian, a watchdog which forewarns of danger and then helps combat it.

(8) Why don’t you and your poodle of a Foreign Minister try setting up a democracy with individual liberties in, say, France first.

(9) the council is being made a poodle of central government

(10) The second defendant has said that there are 18 dogs on the premises including five adult shepherd dogs, one poodle and the rest are adult dachshunds.

(11) the chap who just wants to poodle along the road at 50 mph

(12) Some of the dog breeds with the ability to signal an epileptic seizure include, the poodle , German shepherd, golden retriever, and the Rottweiler.

(13) A woman walked past me, leading a miniature poodle with a tartan coat.

(14) The most popular breed of designer dog is the Labradoodle – originally a cross between a Labrador retriever and a poodle .

(15) When the poodle gets out of politics, they should start measuring his neck.

(16) But secondly, with the SNP continually waiting the chance to describe him as London’s poodle , there is the political imperative for him to do so, in order to prove them wrong.