Thịt Chó Thành Son Kiến An / Top 3 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Dhrhm.edu.vn

Quán Thịt Chó Hùng Vĩ Ở Trần Nhân Tông, Quận Kiến An, Hải Phòng

Địa chỉ

Quán Thịt Chó Hùng Vĩ

640, Trần Nhân Tông

Phường #, Quận Kiến An

Hải Phòng

Số điện thoại: 0948993726

Ẩm Thực › Thịt Chó và Quán Thịt Chó Hùng Vĩ nằm ở khu vực Quận Kiến An, Hải Phòng. Ngoài ra bạn cũng có thể tìm kiếm thông tin của doanh nghiệp trong khu vực từ các liên kết Hải Phòng › Quận Kiến An › Phường # › Trần Nhân Tông. Đây là một trang web rất hữu ích giúp bạn tìm kiếm thông tin chi tiết của một địa điểm và chỉ dẫn đường đi đến Quán Thịt Chó Hùng Vĩ.

Gửi lời bình

Nếm Thử Thịt Chó Quay Xứ Lạng Tại Đất Hà Thành

Điểm đặc biệt thứ nhất của món thịt chó quay chính là công đoạn nhồi lá, quả mắc mật và gia vị vào bên trong bụng chó rồi mới đem quay. Theo như lời anh chủ quán, việc này sẽ giúp thịt chó ngấm đều gia vị từ trong ra ngoài. Thịt chó khi ăn sẽ có mùi thơm đặc trưng của lá và quả mắc mật.   Món thịt chó quay hấp dẫn thích hợp để “giải đen”.   Chó được đem xiên rồi quay trên than củi từ 2- 2,5 tiếng. Sẽ cần ít nhất 2 người trong công đoạn này, một người chuyên quay, một người chuyên phết mỡ và đảo than. Chính vì được quay trên than củi, lại được phết mỡ nên lớp da chó luôn bóng, chín đều và rất giòn.   Điều đặc biệt thứ hai: thay vì “thịt chó chấm với mắm tôm” thì món thịt chó quay lại có món chấm rất rất riêng. Nguyên liệu chính làm nên gia vị chấm này là củ riềng. Riềng được rửa sạch, cạo qua lớp vỏ rồi đem xay nhỏ, rồi trộn cùng bột canh, mỳ chính.   Tuy không thật chuẩn vị như mắm tôm nhưng miếng thịt chó quay giòn giòn, ngầy ngậy đem chấm chung với chút riềng và ớt cay nồng, cộng thêm vị chua chua của chanh thì vẫn thật hấp dẫn.   Món chấm đặc biệt thay thế mắm tôm truyền thống.   Cũng giống như khi ăn “cầy tơ 7 món” thì củ sả, lá mơ, rau húng là những thứ không thể thiếu để ăn kèm cùng thịt chó quay.   Riềng, sả, lá mơ… rất “cần” khi ăn kèm thịt chó.   Nhiều thực khách đã không khỏi ngạc nhiên khi lần đầu thưởng thức món thịt chó quay. Bởi miếng thịt chó được chặt rất khéo để vẫn có miếng da giòn giòn, lớp thịt nạc và chút mỡ đã ngấm “trọn vị, trọn mùi” mắc mật.   Thịt chó quay đặc biệt với lớp da giòn giòn.   Bên cạnh thưởng thức những miếng thịt chó quay thì cũng đừng bỏ qua món dồi chó ăn kèm. Dồi chó được nhồi lạc, rau thơm và đem nướng giòn. Một đĩa thịt chó quay chỉ có dăm ba miếng dồi nên người ăn vẫn cứ thấy thòm thèm.   Thịt chó quay Lạng Sơn, mời bạn cùng nếm thử.   Mỗi ngày, nhà hàng chỉ làm một con chó quay và chỉ bán từ ngày Rằm trở đi nên nếu khách nào muốn ăn sẽ phải đến sớm hoặc phải gọi điện dặn trước. Phần bụng chó là phần bị cạnh tranh nhiều nhất vì đó là nơi thơm và nhiều dưỡng chất nhất.   Nếu đã quá quen với thịt chó luộc, nướng, xáo măng, nhựa mận (rựa mận)… thì sao không thử đổi vị sang món thịt chó quay những ngày cuối tháng bạn nhỉ?   Địa chỉ quán: Nhà hàng thịt chó quay đối diện tòa nhà CT1, Sông Đà, Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội. 

Nguồn: afamily.vn

Sharing is caring!

Share

Pin

0

shares

Ngộ Nghĩnh “Chó Đặc Nhiệm” Chuyên Săn Lùng… Kiến

Hình ảnh những chú chó nghiệp vụ tìm kiếm tội phạm, bom mìn hay ma túy khá quen thuộc với mọi người. Nhưng bạn đã từng nghe chó được huấn luyện để tìm… kiến?

Tobias là một chú chó đặc biệt với nhiệm vụ đánh hơi tìm… kiến. Nghe thật lạ, nhưng hoàn toàn có thật.

“Kẻ” mà Tobias phải tìm là loài kiến Argentina – “tên xâm lăng” đáng sợ ở nhiều khu vực trên thế giới như Nam Phi, New Zealand, Nhật Bản, Úc, Ý hay Mỹ…

Cuộc “xâm lăng” đáng sợ

Một con kiến Argentina – (Ảnh: Sarah Gregg).

Santa Cruz là hòn đảo lớn nhất trong quần đảo Eo Biển cách 40km về phía nam California, Mỹ. Hệ sinh thái nơi đây vô cùng đa dạng với hơn 1.000 loại động thực vật nhưng đang bị đe dọa bởi loài kiến Argentina, trong đó có cả loài đại bàng đầu trắng và cáo đảo đặc trưng.

“Kẻ xâm lăng” đã đuổi những con ong thụ phấn, những loài kiến bản địa, làm hại loài nhện và những loại côn trùng khác đặc biệt quan trọng với hệ sinh thái của đảo.

Năm 1978, Ủy ban Bảo vệ thiên nhiên Mỹ đã mua lại hầu hết hòn đảo này để tiến hành nghiên cứu và đưa ra những biện pháp xử lý loài kiến Argentina, tuy nhiên trong một khoảng thời gian dài vẫn chưa có phương án nào khả thi.

Sau này Christna Boser – nhà sinh thái học của Ủy ban, đề xuất một chiến dịch trên không, theo đó sẽ rải từ trực thăng một loại chất lỏng cực nhỏ với vị ngọt pha thêm một loại chất độc loãng để diệt kiến Argentina.

Chiến dịch diễn ra mạnh nhất trong giai đoạn 2015-2016. Các nhà khoa học thông báo loài kiến này đã bị tiêu diệt toàn bộ. Tuy nhiên vẫn còn những nghi ngờ, vì mọi nỗ lực trước nay sẽ tan thành mây khói nếu có một đàn kiến sống sót.

“Anh hùng” xuất hiện

Kyren Zimmerman và Tobias đang tìm kiến tại đảo Santa Cruz, Mỹ – (Ảnh: Gary Andrew).

Và đó là lúc Tobias được giao nhiệm vụ. Một khi ngửi thấy loài mùi của pheromone để lại từ một loài kiến nào đó, Tobias sẽ ngồi xuống và thông báo với người dẫn chó với thái độ như một đứa trẻ đang đòi quà. Người này sẽ kiểm tra xem đây có phải loài kiến Argentina hay không.

Trong tháng 3 vừa qua, Tobias và ông Kyren Zimmerman – một người dẫn chó tình nguyện cho tổ chức Chó bảo vệ môi trường (có trụ sở tại Montana, Mỹ) đã trải qua đợt huấn luyện vài tuần để hiểu rõ về loài kiến Argentina. Sau đó họ được chuyển ra đảo bắt đầu nhiệm vụ.

Lùng sục đến cuối hè, leo núi và băng rừng, cặp đôi này vẫn chưa tìm thấy một đàn kiến Argentina mới nào trên đảo. Đây là dấu hiệu tốt cho thấy chiến dịch loại bỏ kiến thực sự có tác dụng.

Sau đó, Tobias được chuyển đến đảo San Clemente gần đó. Nhờ có nó, rất nhiều đàn kiến Argentina đã được phát hiện và tiêu diệt, góp phần ổn định lại hệ sinh thái trong khu vực.

Ngoài ra, Tobias cũng giúp khách du lịch trên đảo có thể thoải mái trải thảm trên bờ biển ngắm hoàng hôn trên đảo mà không phải lo lắng về loài kiến Argentina.

“Tobias ngày nào cũng được nhiều quà cho thành tích của mình”, ông Zimmerman cho biết.

Thêm nhiều “chiến binh”

Đảo Santa Cruz với hệ sinh thái đa dạng từng bị đe dọa bởi loài kiến Argentina – (Ảnh: Gary Andrew).

Loài chó từ lâu nổi tiếng về khả năng đánh hơi, và thường được dùng để tìm kiếm ma túy, bom mìn… Đến thập niên 90, ngày càng nhiều nhà khoa học huấn luyện chó để hỗ trợ cho việc bảo tồn thiên nhiên.

Tuy nhiên, Boser tin rằng không có một con chó nào khác trên thế giới được huấn luyện như Tobias để phát hiện kiến Argentina trong môi trường tự nhiên.

“Quan trọng nhất là chiến binh chó phải yêu thích công việc đang làm. Khi ấy nó chỉ cần được hướng dẫn”, Deborah Woollett – người đồng sáng tạo tổ chức Chó bảo vệ môi trường, cho biết.

Các nhà khoa học cho rằng dùng Tobias để kiểm tra những đàn kiến Argentina còn sót lại là cách đơn giản, tiết kiệm và hiệu quả.

Đồng thời, Boser và Woollett cũng đang nghiên cứu phương pháp huấn luyện mới cho chó có được kỹ năng này. Họ tin rằng những chú chó như Tobias sẽ ngày càng được săn đón.

Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Thịt, Thịt Lợn, Thịt Bò, Thịt Gà….

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOẠI THỊTA _ Aasvogel : con kên kên , thịt kên kên _ Accentor : thịt chim chích _ Aery : ổ chim ưng _ Albatross : chim hải âu lớn _ Alderney : 1 loại bò sữa _ Alligator : cá sấu Mỹ _ Anaconda : con trăn Nam Mỹ _Agouti : chuột lang aguti _ Aigrtte : cò bạch

B _ Beef ball : bò viên _ Beef : thịt bò _ Brisket : thịt ức ( thường là bò ) _ Beef tripe: Lá sách bò hay là Khăn lông bò _ Barbecue : lợn , bò , c ừu nướng ngoài trời _ Barberque pork / char siu: thịt xá xíu _ Barberque duck: vịt quay _ Barberque rib / Barberque Sparerib: Sườn quay _ Barnacle goose : 1 loại ngỗng trời _ Biltong : lát thịt nạc hong gió phơi khô (ở Nam Phi ) _ Bee – eater : chim trảu _ Bittern : con vạc _ Black bird : chim sáo _ Bird’s nest : yến sào

C _ Chicken : thịt gà _ Chicken breasts : ức gà _ Chicken drumsticks : đùi gà _ Chicken legs : chân gà _ Chicken’s wings : cách gà _ Cutlet : miếng thịt lạng mỏng _ Cock : gà trống _ Cock capon : gà trống thiến _ Coch one de lait : heo sữa quay _ Cow : bò cái , bò nói chung _ Cold cuts ( US ) : thịt nguội _ Chinese sausage / Lap cheoung: lạp xưởngD… _ Deer : con nai , thịt nai _ Duck : con vịt , thịt vịt _ Dog meat : thịt chóF _ Fillet : thịt lưng _ Fish ball : cá viênG _ Ground meat : thịt xay _ Goose / gesso : thịt ngỗng _ Goat : thịt dêH _ Ham : thịt đùi ( heo ) _ Heart : tim _ Hawk : diều hâuK _ Kidney : thậnL _ Lamb : thịt cừu _ Leg of lamb : đùi cừu _ Lard : mỡ heo _ Liver : ganM _ Mutton : thịt trừu _ Meat ball : thịt viênP _ Pigeon : thịt bồ câu _ Pigskin : da heo _ Pig’s legs : giò heo _ Pig’s tripe : bao tử heo _ Pork : thịt heo _ Pork fat : mỡ heo _ Pork side : thịt ba rọi , ba chỉ _ Pork chops : sườn heo _ Pig hog : heo thiến , heo thịtR _ Ribs : sườn ( heo , bò) _ Roast pork: thịt heo quay _ Rabbits : thịt thỏS _ Sausage : lạp xưởng _ Sirloin : thịt lưng _ Spareribs : xương sườn _ Steak : thịt bíp_ tết _ Spuab : bồ câu ra ràng _ Suckling pig : heo sữaT _ Tenderloin : thịt philê ( bò , heo ) _ Turkey : gà Tây _ Turtle- dove : cu đấtV _ Veal : thịt bê _ Venison : thịt naiQ _ Quail : chim cútW _ Wild boar : heo rừng _ White meat : thịt trắngO _ Ox : bò thịt

Từ vựng tiếng anh các phần của con gà

1. Breast fillet without skin: thăn ngực không có da 2. Breast, skin-on, bone-in: ức, có xương, có da 3. Drumette: âu cánh – phần tiếp giáp với thân (nhiều thịt) 4. Drumstick: tỏi gà (phần chân sau chỉ gồm phần đùi tiếp giáp với thân đến đầu gối) 5. Feet: chân dưới = phần cẳng chân từ đầu tối trở xuống 6. Forequarter (breast and wing): tỏi trước (phần cánh cắt rộng vào ức) 7. Gizzard: diều, mề gà 8. Heart: tim 9. Inner fillet: thăn trong 10. Leg quarter with back bone: chân sau trên = drumstick cắt rộng thêm vào thân 11. Liver: gan 12. Mid-joint-wing: giữa cánh 13. Neck: cổ 14. Tail : phao câu – cho các tín đồ thích béo ngậy 15. Thigh: miếng mạng sườn 16. Whole leg: nguyên chân (chân sau gồm cả phần tiếp giáp với thân) 17. Wing tip: đầu cánh

Bạn có biết An Cung Trúc Hoàn chữa tai biến mạch máu não rất tốt không?

Từ vựng tiếng anh các loại thực phẩm và gia vị

loaf of bread /ləʊf əv bred/ – ổ bánh mì (1) slice /slaɪs/ – lát, miếng (2) crumb /krʌm/ – mẩu, mảnh vụn flour /flaʊəʳ/ – bột rice /raɪs/ – gạo, cơm noodles /ˈnuː.dļz/ – mì, phở

pasta /ˈpæs.tə/ – mì ống, mì sợi soup /suːp/ – xúp, canh, cháo milk /mɪlk/ – sữa butter /ˈbʌt.əʳ/ – bơ

cheese /tʃiːz/ – phó-mát (1) nuts /nʌts/ – các loại hạt (2) peanut /ˈpiː.nʌt/ – củ lạc (3) almond /ˈɑː.mənd/ – quả hạnh (4) pecan /piːˈkæn/ – quả hồ đào

roll /rəʊl/ – ổ bánh mỳ nhỏ cereal /ˈsɪə.ri.əl/ – ngũ cốc pancake /ˈpæn.keɪks/ – bánh kếp (1) syrup /ˈsɪr.əp/ – xi rô muffin /ˈmʌf.ɪn/ – bánh nướng xốp

peanut butter /ˈpiː.nʌt ˈbʌt.əʳ/ – bơ lạc biscuit /ˈbɪs.kɪt/ – bánh quy steak /steɪk/ – miếng thịt (hay cá) nướng (1) beef /biːf/ – thịt bò

(1) meat /miːt/ – thịt (2) pork /pɔːk/ – thịt lợn (3) sausage /ˈsɒs.ɪdʒ/ – xúc xích (4) drumstick /ˈdrʌm.stɪk/ – đùi gà (5) ham /hæm/ – bắp, đùi lợn muối (6) bacon /ˈbeɪ.kən/ – thịt lợn xông khói (7) grease /griːs/ – mỡ

(1) egg /eg/ – trứng (2) fried egg /fraɪd eg/ – trứng rán (3) yolk /jəʊk/ – lòng đỏ trứng (4) white /waɪt/ – lòng trắng trứng (5) hard boiled egg /hɑːd bɔɪld eg/ – trứng đã luộc (6) scramble eggs /ˈskræm.bļ egs/ – (7) egg shell /eg ʃel/ – vỏ trứng (8) omelette /ˈɒm.lət/ – trứng bác (9) carton of eggs /ˈkɑː.tən əv egs/ – khay trứng

(1) fast food /fɑːst fuːd/ – đồ ăn nhanh (2) bun /bʌn/ – bánh bao nhân nho (3) patty /ˈpæt.i/- miếng chả nhỏ (4) hamburger /ˈhæmˌbɜː.gəʳ/ – bánh kẹp (5) French fries /frentʃ fraɪz/ – Khoai tây chiên kiểu Pháp (6) hotdog /ˈhɒt.dɒg/ – xúc xích nóng để kẹp vào bánh mì (7) wiener /ˈwiː.nəʳ/ – lạp xường coke /kəʊk/ – coca-cola soft drink /sɒft drɪŋk/ – nước ngọt

(1) condiments /ˈkɒn.dɪ.mənts/ – đồ gia vị (2) ketchup /ˈketʃ.ʌp/ – nước sốt cà chua nấm (3) mustard /ˈmʌs.təd/ – mù tạc (4) mayonnaise /ˌmeɪ.əˈneɪz/ – nước sốt mayonne (5) pickle /ˈpɪk.ļ/ – hoa quả giầm popsicle /ˈpɒp.sɪ.kļ/ – kem que

(1) crust /krʌst/ – vỏ bánh (2) pizza /ˈpiːt.sə/ – bánh pizza (3) sandwich /ˈsænd.wɪdʒ/ – bánh kẹp (4) potato chip /pəˈteɪ.təʊ tʃɪp/ – cà chua chiên

sugar /ˈʃʊg.əʳ/ – đường (1) sugar cube /ˈʃʊg.əʳ kjuːb/ – viên đường ice cream /aɪs kriːm/ – kem (1) cone /kəʊn/ – vỏ (ốc quế)

popcorn /ˈpɒp.kɔːn/- ngô rang pie /paɪ/ – bánh nướng honey /ˈhʌn.i/ – mật ong

cake /keɪk/ – bánh (1) icing /ˈaɪ.sɪŋ/- lớp kem phủ cookie /ˈkʊk.i/ – bánh quy cupcake /ˈkʌp.keɪk/ – bánh nướng nhỏ

donut /ˈdəʊ.nʌt/ – bánh rán sundae /ˈsʌn.deɪ/ – kem mứt gum /gʌm/ – kẹo cao su

(1) candy chúng tôi – kẹo (2) lollipop /ˈlɒl.i.pɒp/ – kẹo que (3) chocolate /ˈtʃɒk.lət/ – kẹo socola

Từ vựng tiếng anh về các loại thịt và thực phẩm