Con Chó Tiếng Anh Là Gì? Tên Tiếng Anh Các Loại Chó

Ngày nay chó là loài động vật được nuôi nhiều trên thế giới, có thể trông coi nhà, chăn cừu, dẫn đường, kéo xe, cũng là thực phẩm giàu đạm. Chó giúp con người rất nhiều việc như trông nhà cửa, săn bắt, và được xem như là loài vật trung thành, tình nghĩa nhất với con người. Hiện nay, nhu cầu nuôi chó làm cảnh đang được phát triển nên những giống chó nhỏ như Fox, Chihuahua hoặc chó thông minh như Collie được nhiều người chơi quan tâm đến.

Tên tiếng Anh của một số con chó phổ biến ở nước ta

German Shepherd: Chó Bẹc Giê, chó chăn cừu Đức

Tibetan Mastiff: Chó ngao tây tạng

Alaskan Malamute: Chó Alaska

Chihuahua: Chó Chihuahua

Miniature Pinscher: Chó phốc

Pug/ Carlin: Chó Pug

Siberian Husky: Chó Husky

Phu Quoc Ridgeback: Chó Phú Quốc

Japanese Chin/ Japanese Spaniel: Chó nhật

Pekingese: Chó bắc kinh

Bulldog: Chó Bull Anh

Papillon: Chó bướm

Dalmatian: Chó đốm

Afghan Hound: Chó săn Afghan

Smooth Collie: Chó lông mượt

Tibetan Spaniel: Chó cảnh Tây Tạng

German Hound: Chó săn Đức

Đoạn văn tiếng Anh mô tả con chó

The dog is a pet animal. A dog has sharp teeth so that it can eat flesh very easily, it has four legs, two ears, two eyes, a tail, a mouth, and a nose. It is a very clever animal and is very useful in catching thieves. It runs very fast, barks loudly and attacks the strangers. A dog saves the life of the master from danger. One can find dogs everywhere in the world. Dogs are a very faithful animal. It has a sharp mind and a strong sense of hearing smelling the things. It also has many qualities like swimming in the water, jumping from anywhere, good smelling sense.

Con chó là một con vật cưng. Một con chó có hàm răng sắc nhọn để có thể ăn thịt rất dễ dàng, nó có bốn chân, hai tai, hai mắt, đuôi, miệng và mũi. Nó là một loài động vật rất tinh khôn và rất hữu dụng trong việc bắt trộm. Nó chạy rất nhanh, sủa ầm ĩ và tấn công những kẻ lạ mặt. Một chú chó có thể cứu sống chủ khỏi nguy hiểm. Người ta có thể tìm thấy chó ở khắp mọi nơi trên thế giới. Chó là một loài động vật rất chung thủy. Nó có đầu óc nhạy bén và thính giác nhạy bén khi ngửi thấy mọi thứ. Nó cũng có nhiều phẩm chất như bơi trong nước, nhảy từ bất cứ đâu, khứu giác tốt.

Một số câu tiếng Anh nói về con chó

Dogs see their master coming home from work they rush to them and jump on them to show their love.Những chú chó khi thấy chủ đi làm về, chúng lao đến và nhảy lên người họ để thể hiện tình yêu thương

The dogs are so loyal to his master that nothing can induce him to leave his master. His master might be a poor man or even a beggar but still, the dog will not leave his master from far off.Những con chó trung thành với chủ đến nỗi không gì có thể khiến nó rời xa chủ. Chủ nhân của nó có thể là một người nghèo hoặc thậm chí là một người ăn xin nhưng con chó sẽ không rời bỏ chủ của mình.

Dogs are really a very helpful pet animal. He respects his owner from the heart and can easily guess his/ her presence through their smell.Chó thực sự là một loài vật nuôi rất hữu ích. Nó tôn trọng chủ nhân của mình từ trái tim và có thể dễ dàng đoán được sự hiện diện của họ thông qua mùi của họ.

Đặt Tên Cho Con Trai, Con Gái Bằng Tiếng Anh

Hiện nay, việc đặt tên Tiếng Anh cho con rất phổ biến và trở thành xu hướng. Bởi tên bằng tiếng anh nghe vừa dễ thương vừa có nét tây tây. Bài viết này sẽ gợi ý những tên hay cho con trai con gái bằng tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo.

Hướng dẫn đặt tên cho con bằng tiếng Anh hay nhất

Bên cạnh những tên gọi bằng tiếng Việt truyền thống mà mọi người vẫn hay đặt. Thì bố mẹ vẫn thường có sở thích muốn đặt tên con bằng tiếng Anh. Vì trong sự hội nhập, phát triển kinh tế như hiện nay thì nó có thể giúp con bạn hòa nhập với môi trường quốc tế một cách dễ dàng hơn. Nhất là khi đi du học hay làm việc ở những công ty nước ngoài. Điều này sẽ tạo điều kiện rất thuận lợi cho con của bạn.

Khi đặt tên bằng tiếng Anh thì bố mẹ có thể lựa chọn tên những người nổi tiếng, thành đạt trên thế giới hoặc là mang ý nghĩa tốt đẹp. Cũng có thể đặt theo những mong muốn mà bố mẹ hi vọng con sau này đạt được như vậy.

Tên cho con trai bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa Thể hiện sức mạnh, sự dũng cảm

Joshua: Chúa cứu vớt linh hồn.

Jonathan: Chúa ban phước.

Kenneth: Đẹp trai và mãnh liệt

Lion/ Leo: Chú sư tử.

Leonard: Sư tử dũng mãnh.

Louis: Chiến binh trứ danh.

Marcus/Mark/Martin: Hóm hỉnh, thích vận động, hiếu chiến.

Maximus: Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất.

Matthew: Món quà của Chúa.

Michael: Kẻ nào được như Chúa.

Nathan: Món quà mà Chúa trao cho.

Richard: Sự dung cảm, dũng mãnh.

Vincent: Khát khao chinh phục.

Walter: Người chỉ huy, người đứng đầu.

William: Mong muốn bảo vệ.

Robert: Người nổi danh, sáng dạ.

Roy: Vị vua.

Stephen: Vương miện.

Titus: Danh giá, cao quý.

Kenneth: Đẹp trai và mãnh liệt.

Paul: Bé nhỏ.

Victor: Người giành chiến thắng.

Timothy: Tôn thờ Chúa.

Neil: Nhà vô địch, Người mang đầy nhiệt huyết.

Samson: Đứa con của thần mặt trời.

Petter: Đá.

Rufus: Tóc đỏ.

Oscar: Người bạn hòa nhã.

Ruth: Người bạn, người đồng hành.

Solomon: Người mang đến sự hòa bình.

Wilfred: Ý chí, mong muốn.

Charles: Quân đội, chiến binh.

Samuel: Nhân danh Chúa / Chúa đã lắng nghe.

William: Mong muốn bảo vệ.

Thể hiện sự thông minh, cao quý

Albert: Cao quý, sáng dạ.

Donald: Người trị vì thế giới.

Frederick: Người trị vì hòa bình.

Eric: Vị vua muôn đời.

Henry: Người cai trị đất nước.

Harry: Người cai quản đất nước.

Raymond: Người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn.

Robert: Người nổi danh sáng dạ.

Mang ý nghĩa hạnh phúc, may mắn

Alan: Sự hòa hợp.

Asher: Người được ban phước.

Benedict: Được ban phước.

Darius: Người sở hữu sự giàu có.

David: Người yêu dấu.

Felix: Hạnh phúc, may mắn.

Edgar: Giàu có, thịnh vượng.

Edric: Người trị vì gia sản.

Edward: Người giám hộ của cải.

Kenneth: Đẹp trai và mãnh liệt.

Paul: Bé nhỏ, nhún nhường.

Victor: Chiến thắng.

Gắn với thiên nhiên, màu sắc đá quý

Douglas: Dòng sông, suối đen.

Dylan: Biển cả.

Neil: Mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyết.

Samson: Đứa con của mặt trời.

Blake: Đen hoặc trắng.

Peter: Đá.

Rufus: Tóc đỏ.

Tên tiếng Anh cho con gái đẹp, dễ thương Đặt theo dáng vẻ bề ngoài

Amabel / Amanda: Đáng yêu.

Amelinda: Xinh đẹp và đáng yêu.

Annabella: Xinh đẹp.

Aurelia: Tóc vàng óng.

Brenna: Mỹ nhân tóc đen.

Calliope: Khuôn mặt xinh đẹp.

Ceridwen: Đẹp như thơ.

Charmaine / Sharmaine: Quyến rũ

Delwyn: Xinh đẹp, được phù hộ.

Doris: Xinh đẹp.

Drusilla: Mắt long lanh như sương.

Dulcie: Ngọt ngào.

Fidelma: Mỹ nhân.

Fiona: Trắng trẻo.

Kaylin: Người xinh đẹp và mảnh dẻ.

Tên theo tình cảm, tính cách con người

Agatha: Tốt.

Agnes: Trong sáng.

Alma: Tử tế, tốt bụng.

Bianca / Blanche: Thánh thiện.

Cosima: Hài hòa, xinh đẹp.

Dilys: Chân thành, chân thật.

Ernesta: Chân thành, nghiêm túc.

Eulalia: (Người) nói chuyện ngọt ngào.

Glenda: Trong sạch, thánh thiện, tốt lành.

Mang ý nghĩa thông thái, cao quý

Adelaide: Người phụ nữ có xuất thân cao quý, quyền lực.

Alice: Người phụ nữ cao quý.

Bertha: Thông thái, nổi tiếng.

Clara: Sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết.

Freya: Tiểu thư.

Gloria: Vinh quang.

Martha: Quý cô, tiểu thư.

Regina: Nữ hoàng.

Tên ở nhà bằng tiếng Anh cho bé trai bé gái

Ngoài tên chính ra thì tên gọi ở nhà cũng rất quan trọng. Với mong muốn tạo ra cảm giác gần gũi, đáng yêu khi gọi tên con yêu của mình. Có thể đặt tên tiếng Anh ở nhà cho con theo sở thích của bố mẹ như:

Bé trai: Tom, Bond, Shin, Bumba, v.v.

Bé gái: Sue, Lavie, Cherry, Sunny, Cindy, Bee, v.v.

Tên Chó Tiếng Anh Cực Hay

500 tên chó tiếng Anh hay nhất

Bạn mới nhận nuôi một chú chó và đang tìm kiếm một cái tên thật hay, thật ý nghĩa để đặt cho người bạn mới của mình. Nhưng việc tưởng chừng như đơn giản này lại khiến bạn phải mất thật nhiều thời gian đúng không nào? Thật vậy đó, ngoài việc tìm hiểu về đặc tính và cách nuôi thì việc chọn cho chú chó của mình một cái tên phù hợp là điều rất quan trọng. Nó sẽ giúp bạn và cún yêu hình thành mối liên hệ chặt chẽ hơn.

Trong danh sách tên sau đây sẽ chia ra một nửa dành cho những chú chó đực, còn một nửa sẽ dành cho những bé chó cái để các bạn có thể dễ dàng chọn lựa sao cho phù hợp nhất.

250 tên chó cái dễ thương

Abby

Addie

Alexis

Alice

Allie

Alyssa

Amber

Angel

Anna

Annie

Ariel

Ashley

Aspen

Athena

Autumn

Ava

Avery

Baby

Bailey

Basil

Bean

Bella

Belle

Betsy

Betty

Bianca

Birdie

Biscuit

Blondie

Blossom

Bonnie

Brandy

Brooklyn

Brownie

Buffy

Callie

Camilla

Candy

Carla

Carly

Carmela

Casey

Cassie

Chance

Chanel

Chloe

Cinnamon

Cleo

Coco

Cookie

Cricket

Daisy

Dakota

Dana

Daphne

Darla

Darlene

Delia

Delilah

Destiny

Diamond

Diva

Dixie

Dolly

Duchess

Eden

Edie

Ella

Ellie

Elsa

Emma

Emmy

Eva

Faith

Fanny

Fern

Fiona

Foxy

Gabby

Gemma

Georgia

Gia

Gidget

Gigi

Ginger

Goldie

Grace

Gracie

Greta

Gypsy

Hailey

Hannah

Harley

Harper

Hazel

Heidi

Hershey

Holly

Honey

Hope

Ibby

Inez

Isabella

Ivy

Izzy

Jackie

Jada

Jade

Jasmine

Jenna

Jersey

Jessie

Jill

Josie

Julia

Juliet

Juno

Kali

Kallie

Karma

Kate

Katie

Kayla

Kelsey

Khloe

Kiki

Kira

Koko

Kona

Lacy

Lady

Layla

Leia

Lena

Lexi

Libby

Liberty

Lily

Lizzy

Lola

London

Lucky

Lulu

Luna

Mabel

Mackenzie

Macy

Maddie

Madison

Maggie

Maisy

Mandy

Marley

Matilda

Mattie

Maya

Mia

Mika

Mila

Miley

Millie

Mimi

Minnie

Missy

Misty

Mitzi

Mocha

Molly

Morgan

Moxie

Muffin

Mya

Nala

Nell

Nellie

Nikki

Nina

Noel

Nola

Nori

Olive

Olivia

Oreo

Paisley

Pandora

Paris

Peaches

Peanut

Pearl

Pebbles

Penny

Pepper

Phoebe

Piper

Pippa

Pixie

Polly

Poppy

Precious

Princess

Priscilla

Raven

Reese

Riley

Rose

Rosie

Roxy

Ruby

Sadie

Sage

Sally

Sam

Samantha

Sammie

Sandy

Sasha

Sassy

Savannah

Scarlet

Shadow

Sheba

Shelby

Shiloh

Sierra

Sissy

Sky

Smokey

Snickers

Sophia

Sophie

Star

Stella

Sugar

Suki

Summer

Sunny

Sweetie

Sydney

Tasha

Tessa

Tilly

Tootsie

Trixie

Violet

Willow

Winnie

Xena

Zelda

Zoe

250 tên chó đực đáng yêu

Abe

Abbott

Ace

Aero

Aiden

AJ

Albert

Alden

Alex

Alfie

Alvin

Amos

Andy

Angus

Apollo

Archie

Aries

Artie

Ash

Austin

Axel

Bailey

Bandit

Barkley

Barney

Baron

Baxter

Bear

Beau

Benji

Benny

Bentley

Billy

Bingo

Blake

Blaze

Blue

Bo

Boomer

Brady

Brody

Brownie

Bruce

Bruno

Brutus

Bubba

Buck

Buddy

Buster

Butch

Buzz

Cain

Captain

Carter

Cash

Casper

Champ

Chance

Charlie

Chase

Chester

Chewy

Chico

Chief

Chip

CJ

Clifford

Clyde

Coco

Cody

Colby

Cooper

Copper

Damien

Dane

Dante

Denver

Dexter

Diego

Diesel

Dodge

Drew

Duke

Dylan

Eddie

Eli

Elmer

Emmett

Evan

Felix

Finn

Fisher

Flash

Frankie

Freddy

Fritz

Gage

George

Gizmo

Goose

Gordie

Griffin

Gunner

Gus

Hank

Harley

Harvey

Hawkeye

Henry

Hoss

Huck

Hunter

Iggy

Ivan

Jack

Jackson

Jake

Jasper

Jax

Jesse

Joey

Johnny

Judge

Kane

King

Kobe

Koda

Lenny

Leo

Leroy

Levi

Lewis

Logan

Loki

Louie

Lucky

Luke

Marley

Marty

Maverick

Max

Maximus

Mickey

Miles

Milo

Moe

Moose

Morris

Murphy

Ned

Nelson

Nero

Nico

Noah

Norm

Oakley

Odie

Odin

Oliver

Ollie

Oreo

Oscar

Otis

Otto

Ozzy

Pablo

Parker

Peanut

Pepper

Petey

Porter

Prince

Quincy

Radar

Ralph

Rambo

Ranger

Rascal

Rebel

Reese

Reggie

Remy

Rex

Ricky

Rider

Riley

Ringo

Rocco

Rockwell

Rocky

Romeo

Rosco

Rudy

Rufus

Rusty

Sam

Sammy

Samson

Sarge

Sawyer

Scooby

Scooter

Scout

Scrappy

Shadow

Shamus

Shiloh

Simba

Simon

Smoky

Snoopy

Sparky

Spencer

Spike

Spot

Stanley

Stewie

Storm

Taco

Tank

Taz

Teddy

Tesla

Theo

Thor

Titus

TJ

Toby

Trapper

Tripp

Tucker

Tyler

Tyson

Vince

Vinnie

Wally

Walter

Watson

Willy

Winston

Woody

Wrigley

Wyatt

Yogi

Yoshi

Yukon

Zane

Zeus

Ziggy

Lời kết

Gỗ Óc Chó Tiếng Anh Có Tên Là Gì?

Gỗ óc chó tiếng anh có tên là gì? – Cùng đi tìm lời giải đáp 1. Gỗ óc chó tiếng anh có tên là gì?

– Gỗ óc chó là loại gỗ ngoại nhập. Tại Việt Nam hiện nay, chất liệu gỗ óc chó được nhập chủ yếu từ Bắc Mỹ với tên tiếng anh là Walnut, và tên khoa học của loại gỗ này là Juglan nigra.

– Cây gỗ óc chó thuộc vào nhóm cây gỗ lá rộng và được trồng, sinh trưởng ở khu vực một vài nước Châu Âu, phổ biến nhất là tại miền Đông của nước Mỹ với những thước gỗ chuẩn nhất và chất lượng tốt nhất.

– Gỗ óc chó thuộc dòng gỗ tự nhiên cao cấp với rất nhiều điểm khác biệt tạo nên sức hút riêng. Các khối gỗ óc chó thường có dát gỗ màu kem với tâm gỗ có màu từ nâu nhạt đến nâu socola rất đa dạng. Đặc biệt nhất là ở đường vân gỗ mềm mại tự nhiên với hình dạng lượn sóng hoặc cuộn xoáy tạo thành các đốm hình đẹp mắt và sang trọng. Bạn có thể tìm hiểu chi tiết hơn về sự khác biệt của vân gỗ óc chó .

– Ngoài vẻ đẹp bề ngoại, gỗ óc chó còn có đặc tính cứng, chắc, khả năng kháng các vết lõm bề mặt, có thể chịu được lực tác động, chịu nhiệt tốt. Đồng thời là khả năng chịu lực uốn xoắn và có thể uốn cong bởi hơi nước nên nó rất dễ dàng thích nghi với khí hậu của Việt Nam.

2. Trào lưu sử dụng gỗ óc chó trong thi công nội thất tủ bếp

Thực tế thì việc sử dụng gỗ óc chó trong trang trí nội thất đã xuất hiện từ rất lâu trên thế giới nhưng chủ yếu là sử dụng làm nội thất cho những dòng xe sang trọng như Benlty, Rolls Royce,… Tuy nhiên, chỉ trong vài năm năm sau đó, gỗ óc chó đã được ứng dụng rộng rãi hơn trong thi công nội thất nhà ở. Tại Việt Nam những năm 2007-2008 thì chất liệu gỗ óc chó được biết đến là thứ hàng hóa xa xỉ được nhập từ Châu Âu dưới dạng đồ nội thất nhưng không được người tiêu dùng đón nhận bởi giá rất đắt.

Hiện nay, đời sống người dân Việt ngày càng được nâng cao, vì thế mà việc đầu tư cho đồ nội thất được rất nhiều gia chủ chú trọng. Sản phẩm nội thất từ gỗ walnut được nhiều gia chủ lựa chọn để thể hiện Đẳng Cấp của mình.

Sản phẩm tủ bếp làm từ gỗ óc chó được xem là đồ nội thất cao cấp mà chỉ có những gia chủ chịu chi tiêu mới có thể sở hữu bởi mức giá dành cho nó không hề rẻ. Chính vì thế, mà khi sử dụng bạn cần phải bảo quản cẩn thận để nó được lâu bền.

3. Mẹo bảo quản tủ bếp bằng chất liệu gỗ óc chó bền đẹp dài lâu

Tuy được sản xuất từ dòng gỗ cao cấp với khả năng kháng mối mọt, chống cong vênh, nứt nẻ tốt nhưng nếu không biết cách bảo quản thì chỉ sau một thời gian sử dụng, bộ tủ bếp bằng gỗ óc chó sẽ bị xuống cấp và hư hỏng.

3.1. Giữ cho tủ bếp luôn thông thoáng

Việc giữ cho tủ bếp luôn thông thoáng là điều rất quan trọng để đảm bảo độ bền cho sản phẩm. Mặc dù, trong gian bếp của nhà bạn đã được bố trí hút mùi, nhưng khi nấu nướng bạn vẫn nên mở cửa sổ để những mùi dầu mỡ, thức ăn khó chịu sẽ bay ra bên ngoài, tránh ở lâu trong bếp sẽ bám vào gỗ và bề mặt tủ bếp. Lâu ngày sẽ khiến cho gỗ gặp phải những hiện tượng ngả màu, mốc nếu không được vệ sinh kỹ lưỡng.

3.2. Thường xuyên vệ sinh bề mặt tủ bếp

Vệ sinh bề mặt tủ bếp là công việc quan trọng trong quá trình bảo quản tủ bếp bằng gỗ walnut luôn bền đẹp. Hãy tiến hành công việc này 1 lân/ tuần với cách sau: sử dụng nước trà hoặc nướng pha giấm hoặc sử dụng nước lau chuyên dụng để làm sạch những vết dầu mỡ bám két trên bề mặt, trả lại màu sắc tự nhiên vốn có của gỗ óc chó.

3.3. Luôn nhớ phải làm sạch bên trong tủ bếp

Bên trong tủ bếp dễ bị ẩm, sẽ là môi trường để những loại nấm mốc, côn trùng dễ dàng tấn công. Chính vì vậy, hãy dọn sạch sẽ bên trong tủ bếp và lau qua bằng nước rửa chuyên dụng hay nước trà ấm. Cuối cùng là lấy khăn mềm lau khô. Sau đó mới đặt trở lại những đồ dùng vào.

Chó Con Trong Tiếng Tiếng Anh

Chào mày chó con

Hey there.

OpenSubtitles2023.v3

Susan đã biết được mấy con chó con đến từ chỗ nào.

Susan found out where the puppy had come from.

Tatoeba-2023.08

Mẹ thích nuôi chó, con biết chứ?

I’d love a dog, you know.

OpenSubtitles2023.v3

Chỉ là chú chó con.

Just a little doggy.

OpenSubtitles2023.v3

Con chó con lớn nhất, Buck, anh đã gặp.

The eldest of the litter, Buck, you’ve met.

OpenSubtitles2023.v3

Đồ chó con!

You little bitch!

OpenSubtitles2023.v3

Tao sẽ giết bất cứ thằng chó, con chó nào chướng mắt tao.

I’ll kill every single fucking guy or gal in my way

OpenSubtitles2023.v3

Chó con chỉ còn nhìn thấy một cái là thắng ngay.

Even a dog at a glance can win. Mommy wins bread money.

QED

CO: Chó con mất tích và bảo hiểm không bao gồm cho cái ống khói.

CO: My puppy is missing and insurance doesn’t cover chimneys.

ted2023

Con chó con!

The puppy.

OpenSubtitles2023.v3

Chào chó con Cô ấy bỏ cả mày hả?

Baby, look at you.

OpenSubtitles2023.v3

Chó con: Với sự cho phép của The Pedigree Mutt Pet Shop

Puppy: Courtesy of The Pedigree Mutt Pet Shop

jw2023

Ta thấy cô ta ngất khi một con chó con liếm mặt cô ta.

OpenSubtitles2023.v3

Tôi nghĩ chỉ là 1 con chó con dơ bẩn.

Archer: Just a dirty little cub, I think.

OpenSubtitles2023.v3

Vừa giết được vài con chó con à?

Killed a few puppies today?

OpenSubtitles2023.v3

Chó con nên được cho ăn một chế độ ăn uống cân bằng.

Puppies should be fed a balanced diet.

WikiMatrix

Giống như một con chó đi trông 150 con chó đần thối khác.

It’s like being a dog walker for 150 really stupid dogs.

OpenSubtitles2023.v3

Bạn có thể lấy mùi từ con chó cái, và con chó đực sẽ đuổi theo.

You could take the smell from the female dog, and the dogs would chase the cloth.

ted2023

Charley đã cứu một con chó con bị nước cuốn đi.

Charley saved a pup from being washed away.

OpenSubtitles2023.v3

Đánh một con chó con.

Beat a puppy.

OpenSubtitles2023.v3

Rickie Sorensen trong vai Spotty, một trong 84 chú chó con đốm mà Cruella bắt cóc.

Rickie Sorensen as Spotty, one of the 84 Dalmatian puppies that Cruella kidnapped.

WikiMatrix

Một con chó con, chúng ta có 1 con chó con.

We got a puppy.

OpenSubtitles2023.v3

” Ông sẽ bán những chú chó con này với giá bao nhiêu ạ ? ” cậu bé hỏi .

” How much are you going to sell the puppies for ? ” he asked .

EVBNews

Nếu Kurtzman đã từng tra tấn chó con hồi còn bé, thì tôi muốn được biết.

If Kurtzman was torturing puppies as a kid, I want to know.

OpenSubtitles2023.v3

” Chó con thưởng ngoạn cái chết sốc nhiệt của Vũ Trụ. ”

” Pup Contemplates the Heat Death of the Universe. “

QED