Xu Hướng 5/2023 # 101 Con Chó Đốm Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 7 View | Dhrhm.edu.vn

Xu Hướng 5/2023 # 101 Con Chó Đốm Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 7 View

Bạn đang xem bài viết 101 Con Chó Đốm Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Dhrhm.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Sẵn dịp anh gặp một gia đình có 101 con chó đốm!

You come from a family of 1 01, too.

OpenSubtitles2018.v3

Một số người thấy một con chó đốm.

Some people see a Dalmatian dog.

QED

Ta chỉ là con chó tầm thường trong 101 con chó đốm.

I am just one of 1 01.

OpenSubtitles2018.v3

Các bạn nhớ đấy, tôi là một con chó đốm.

You remember, I’m the one with the spots.

OpenSubtitles2018.v3

Em e rằng em là con chó tầm thường trong 101 con chó đốm đó.

I’m afraid all I’ll ever be is one of 1 01.

OpenSubtitles2018.v3

Vậy nên khi tôi hỏi lại mà không có gợi ý trong não của bạn đã có hình mẫu nên bạn có thể thấy lại con chó đốm.

So when I go back without the prime, your brain already has the model so you can see it again.

QED

Rickie Sorensen trong vai Spotty, một trong 84 chú chó con đốm mà Cruella bắt cóc.

Rickie Sorensen as Spotty, one of the 84 Dalmatian puppies that Cruella kidnapped.

WikiMatrix

Barbara Luddy trong Rover, một trong 84 chú chó con đốm mà Cruella bắt cóc.

Barbara Luddy as Rover, one of the 84 Dalmatian puppies that Cruella kidnapped.

WikiMatrix

Nguồn gốc của giống có thể được bắt nguồn từ năm 1710 khi một người tên là Morten Bak sống ở Glenstrup gần các thị trấn Randers và Hobro, lai giống những con chó gypsy qua 8 thế hệ với những con chó chăn nuôi địa phương và theo cách này đã thiết lập một giống thuần những con chó đốm trắng và nâu được gọi là Chó Bakhound hoặc Chó săn chỉ điểm Đan Mạch Cũ.

The origin of the breed can be traced back to about the year 1710 when a man named Morten Bak, living in Glenstrup near the towns of Randers and Hobro, crossed gypsy dogs through 8 generations with local farmdogs and in this way established a pure breed of piebald white and brown dogs called Bakhounds or Old Danish Pointers.

WikiMatrix

However, it makes an important distinction in situations in which one might normally expect animation, as in a Pixar film, a video game, or when the work is adapted from an animated cartoon, such as Scooby-Doo, The Flintstones, 101 Dalmatians films, or The Tick television program.

WikiMatrix

Chó cha Pongo và chó mẹ Perdita quyết định lên đường giải cứu đám cún con khỏi bàn tay của Cruella, đồng thời cũng cứu được 84 chú chó đốm khác được mua từ những cửa hàng bán thú cưng, đưa tổng số chó đốm con lên 101.

Their parents, Pongo and Perdita, set out to save their children from Cruella, all the while rescuing 84 additional puppies that were bought in pet shops, bringing the total of Dalmatians to 101.

WikiMatrix

Chó đốm thường đẻ từ 9-13 chó con, Nhưng chúng được biết có lứa đẻ lớn hơn, chẳng hạn như một lứa chó con mười tám con vào tháng 1 năm 2009 (tất cả đều khỏe mạnh).

Dalmatians usually have litters of six to nine pups, but they have been known to have larger litters on occasion, such as a massive eighteen puppy brood born in January 2009 (all were healthy).

WikiMatrix

Mickey Maga trong vai Patch, chú chó con yêu thích Thunderbolt và có một cái đốm ở mắt.

Mickey Maga as Patch, a puppy who loves Thunderbolt and has a spot on his eye.

WikiMatrix

Bộ phim là phim điện ảnh thứ 17 của hãng Disney với nội dung về những chú chó đốm con bị bắt cóc bởi người phụ nữ phản diện Cruella de Vil vì bà ta muốn dùng lông của chúng để làm áo khoác.

The 17th Disney animated feature film, the film tells the story of a litter of Dalmatian puppies who are kidnapped by the villainous Cruella de Vil, who wants to use their fur to make into coats.

WikiMatrix

WikiMatrix

Để làm nổi bật những đặc điểm của họ và làm cho những chú chó dễ dàng xử lý hơn, những cây thánh giá tiếp theo được làm từ chó Collie lông mượt, tạo ra những con chó màu đỏ và xanh lốm đốm thường sinh ra.

In order to mute their dingo characteristics and make the dogs easier to handle, further crosses were made with Scottish Smooth Collies, producing speckled red and blue dogs that were often born tailless.

WikiMatrix

Để ước tính kích thước quần thể trong các khu vực cụ thể và theo dõi từng con báo đốm, bẫy camera và thiết bị theo dõi động vật hoang dã từ xa được sử dụng rộng rãi, và phân có thể được tìm kiếm với sự trợ giúp của chó dò để nghiên cứu sức khỏe và chế độ ăn của báo đốm.

To estimate population sizes within specific areas and to keep track of individual jaguars, camera trapping and wildlife tracking telemetry are widely used, and feces may be sought out with the help of detector dogs to study jaguar health and diet.

WikiMatrix

Con Chó Trong Tiếng Tiếng Anh

Ơi, ai đó lấy cho con chó cái này cái lốp cho nó chạy vòng bên trong đi.

Man, somebody get this bitch a hamster wheel.

OpenSubtitles2018.v3

Những sinh vật duy nhất tìm thấy trên con tàu là một con chó và một con mèo.

The only living things found on the ship were a dog and a cat.

WikiMatrix

Với Dante (tên con chó) tôi có thể đi nhanh hơn và an toàn hơn.

With Dante —that’s my dog’s name— I can walk faster and safer.

jw2019

Nó thích con chó đó

He loves that dog.

OpenSubtitles2018.v3

Sẵn dịp anh gặp một gia đình có 101 con chó đốm!

You come from a family of 1 01, too.

OpenSubtitles2018.v3

Để tiêm một mũi cho con chó?

For shots for a dog?

OpenSubtitles2018.v3

Africanis cũng là một cái tên chung cho tất cả những con chó hoang ở Nam Phi.

Africanis is also an umbrella name for all the aboriginal dogs in Southern Africa.

WikiMatrix

Doggy Don (Don) là một con chó màu đỏ nhạt, người thường khó chịu bởi những con chuột.

Doggy Don (Don) is a dog, who is usually annoyed by the mice.

WikiMatrix

Đó chính là cách hóa kiếp cho 1 con chó

That’s how you send a dog to the afterlife!

OpenSubtitles2018.v3

Lực lượng hiến binh cũng giống như con chó giữ nhà cho quốc gia.

The gendarmerie is like a sheepdog for the country.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi nghĩ 10 con chó nhỏ có thể vật ngã 1 con chó lớn.

Be thinking 1O small dudes can take down one big one.

OpenSubtitles2018.v3

Thế con chó của ông ta?

And that dog of his?

OpenSubtitles2018.v3

Người chứ không phải con chó đã chết của mày?

Someone other than your dead dog?

OpenSubtitles2018.v3

Bà giống hệt cái của quý của con chó ấy.

You look like the wrong end of a dog.

OpenSubtitles2018.v3

Ông giữ mấy con chó ở đâu?

Where do you keep the dogs?

OpenSubtitles2018.v3

Mang mấy con chó lại đây!

Bring the dogs!

OpenSubtitles2018.v3

“Con đừng đến gần con chó đó, hiểu không?

“Don’t you go near that dog, you understand?

Literature

Cháu đã từng bước qua một con chó ba đầu bao giờ chưa?

How often do you come across a three-headed dog?

OpenSubtitles2018.v3

Anh bệnh như một con chó.

I’ve been sick as a dog.

OpenSubtitles2018.v3

Những người đàn ông cũng ăn não và gan của những con chó.

The men also ate the dog’s brains and livers.

WikiMatrix

Con đầu độc 1 con chuột cống, Con đầu độc 1 con chó dữ!

You poison a rat, you poison a rabid dog!

OpenSubtitles2018.v3

Mấy con chó không bình thường!

Those puppies, they aren’t normal!

OpenSubtitles2018.v3

Con chó cái ngu ngốc kia.

You stupid bitch.

OpenSubtitles2018.v3

Sau tất cả, thì mỗi con chó đều có ngày của nó.

After all, every dog has his day.

OpenSubtitles2018.v3

Mày y chang con chó cái

You look like a bitch.

OpenSubtitles2018.v3

Con Ghẻ Trong Tiếng Tiếng Anh

Nó chỉ là con ghẻ của tôi

He was only my stepson

opensubtitles2

Các anh không quan tâm mình là đứa con ghẻ.

Now, you don’t mind being the black sheep.

OpenSubtitles2018.v3

Nó bị đánh cứ như đứa con ghẻ lạc lõng.

This one’s getting beaten like a redhead stepchild.

OpenSubtitles2018.v3

1920 – Marie-Anne Houde bị xử phạm tội giết Aurore Gagnon, người con ghẻ mà bà đã hành hạ nhiều năm qua.

1920 – Marie-Anne Houde is found guilty of murder of her 10-year-old stepdaughter Aurore Gagnon in a trial that attracted public attention.

WikiMatrix

Do cuộc hôn nhân với Moyer, Paquin có một con trai ghẻ, Billy, sinh năm 2000, và một con gái ghẻ, Lilac, sinh năm 2002.

Through her marriage to Moyer, Paquin also has a stepson, Billy, born in 2000, and a stepdaughter, born in 2002.

WikiMatrix

Au-gút-tơ không ưa người con ghẻ này vì có nhiều tính xấu và ông không muốn nó trở thành Sê-sa tương lai.

Augustus hated this stepson because of his bad traits and did not want him to become the next Caesar.

jw2019

12 con chó ghẻ cũng đủ giết 1 con sư tử rồi.

12 mangy dogs can kill a lion.

OpenSubtitles2018.v3

Cháu trai, hai cháu ngoại, một con rể, và một con ghẻ, tất cả đều chết, chỉ còn lại Ti-be-rơ, con ghẻ ông lên nối nghiệp mà thôi.

His nephew, two grandsons, a son-in-law, and a stepson had all died, leaving only his stepson Tiberius to take over.

jw2019

Không có con chó ghẻ nào cứu được mi lúc này đâu!

That mangy mutt can’t save you this time!

OpenSubtitles2018.v3

Không đời nào tôi phải đi vòng tránh một con chó ghẻ nào.

I’ll be hanged if I go out of my way for any cur dog.

OpenSubtitles2018.v3

Tớ là con chó ghẻ ở chỗ này.

I’m the bitch of this place.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi nghĩ là con chó ghẻ này cũng không có chỗ nào khác để đi.

I suppose that mangy hound’s got no place else to go either.

OpenSubtitles2018.v3

SANDRA, một phụ nữ ở Mexico, đã xem mình là con chiên ghẻ của gia đình.

SANDRA, a woman in Mexico, described herself as the black sheep of her family.

jw2019

Cổ không còn gương mặt, và cậu cho cổ một con ngựa ghẻ lở khốn kiếp?

She ain’t got no face left, you give her a mangy pony?

OpenSubtitles2018.v3

Bão cát và những con chó ghẻ lở, tôi chỉ nhớ có bao nhiêu đó.

Sand storms and mangy dogs, that’s what I remember.

OpenSubtitles2018.v3

Không biết vị hoàng hậu mới này thật ra là đứa con ghẻ của mình , mụ ta đến dự lễ cưới và trong thâm tâm mụ ta khiếp sợ khi nhận ra sự thật cay đắng này .

Not knowing that this new queen was indeed her stepdaughter , she arrived at the wedding , and her heart filled with the deepest of dread when she realized the truth .

EVBNews

Khi hắn bắn xong, hãy dùng súng của các bạn và bắn gục hắn như một con chó ghẻ!

When he fires it, use your pistols… … and shoot him down like the mangy scoundrel he is!

OpenSubtitles2018.v3

Những năm tiếp theo O’Neill viết thêm nhiều kiệt tác như The Iceman Comes (Người mang băng đá đang đến, 1939), Long Day’s Journey Into Night (Ngày dài đi vào đêm, 1941), A Moon for the Misbegotten (Mặt Trăng cho các con ghẻ của số phận, 1943)…

At this home, O’Neill wrote his final plays: The Iceman Cometh, Long Day’s Journey Into Night, Hughie, and A Moon for the Misbegotten.

WikiMatrix

cho mấy con cừu bị ghẻ.

a couple of flyblown sheep.

OpenSubtitles2018.v3

Tuy nhiên, với việc phe đối lập trong triều đình hoàng gia chống lại ý tưởng về một vị Nữ vương trị vì duy nhất, Berenice III đã chấp nhận đồng trị vì và kết hôn với người anh họ và cũng là con ghẻ của bà, Ptolemaios XI Alexander II, sự dàn xếp này đã được nhà độc tài La Mã Sulla thực hiện.

However, with opposition building at the royal court against the idea of a sole reigning female monarch, Berenice III accepted joint rule and marriage with her cousin and stepson Ptolemy XI Alexander II, an arrangement made by the Roman dictator Sulla.

WikiMatrix

Cô Bé Lọ Lem đã phải chịu đựng người mẹ ghẻ tà ác và hai người chị ác độc con riêng của mẹ ghẻ.

Cinderella has to endure her wicked stepmother and evil stepsisters.

LDS

Kết hôn ngày 21 tháng 12 năm 1784 với Jules de Boysseulh (anh ghẻ; con của chồng của mẹ bà với bà vợ trước), có một con gái.

Married on 21 December 1784 to Jules de Boysseulh (her step–brother; son of the first marriage of her mother’s husband), with whom she had one daughter.

WikiMatrix

Qua lời kể của mọi người, Rhett xuất thân từ Charleston, là một con chiên ghẻ trong một gia đình danh giá bậc nhất, đã bị trục xuất khỏi Trường Võ bị West Point và không được thừa nhận trong xã hội thượng lưu Charleston, cũng như ở toàn Nam Carolina.

The novel describes Rhett as “a visitor from Charleston”, a black sheep who was expelled from West Point and is not received by any family with reputation in the whole of Charleston, and perhaps all of South Carolina.

WikiMatrix

Những bậc cha mẹ ghẻ lạnh con mình, theo nghĩa đen, là họ đang thực hiện một sự hăm dọa về tinh thần và tình cảm.

Parents who pull away from their child are, in essence, practicing spiritual and emotional blackmail.

Literature

Mụ dì ghẻ lại sai đứa con trai lớn theo sau Janghwa và đẩy cô xuống nước.

Stepmother ordered her eldest son to follow Janghwa and push her into the pond.

WikiMatrix

Thịt Chó Trong Tiếng Tiếng Anh

Thịt chó để 2 ngày.

Two–day-old coyote.

OpenSubtitles2018.v3

Vào đầu thế kỷ 20, ở Đức, việc tiêu thụ thịt chó là bình thường.

In the early 20th century, consumption of dog meat in Germany was common.

WikiMatrix

Hoàng thân kể là đã từng một lần ăn thịt chó.

Presupposition: you had once eaten meat.

WikiMatrix

Trông như thịt chó.

Looks like dog.

OpenSubtitles2018.v3

Khác gì thịt chó ko có mắm tôm.

It is a thing born of the impossible.

OpenSubtitles2018.v3

Hẳn quán thịt chó nào cũng từng ghé qua!

Probably nibbled on every Devil Dog in the county!

OpenSubtitles2018.v3

Đừng bao giờ tin những người làm xúc xích bằng thịt chó.

Never trust a culture that makes sausages from dogs.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng cũng sẽ ăn thịt chó của bà nữa.

They’ll take your dog too.

OpenSubtitles2018.v3

Nhà nghèo, ông phải làm nghề bán thịt chó.

He works for dog treat commercials.

WikiMatrix

Ăn thịt chó lần nào chưa?

♪ ♪ Ever eat a dog?

OpenSubtitles2018.v3

Còn ta mang theo con khủng long để ăn thịt chó của ngươi.

Well, I brought my dinosaur who eats force-field dogs.

OpenSubtitles2018.v3

Chợ nổi tiếng với món thịt chó.

Happy Dog Food.

WikiMatrix

Nhưng không phải, thịt chó

Not when it’s cooked.

OpenSubtitles2018.v3

Guess who’s going to America where they don’t eat doggies?

OpenSubtitles2018.v3

Năm 2007, một luật khác đã được thông qua, tăng đáng kể tiền phạt dành cho người bán thịt chó.

In 2007, another law was passed, significantly increasing the fines to sellers of dog meat.

WikiMatrix

Cùng với lợn và gà thuần hóa, thịt chó là nguồn protein động vật quan trọng cho quần thể người Polynesia.

Along with domesticated pigs and chickens, dog meat was an important animal protein source for the human populations of Polynesia.

WikiMatrix

Khi họ không ăn thịt chó – thì họ ăn thịt mèo – và khi họ không ăn thịt mèo – họ ăn thịt chuột.

These people weren’t eating dogs, they were eating cats. If they weren’t eating cats, they were eating rats.

ted2019

Việc kinh doanh và tiêu thụ thịt chó và mèo hiện tại là bất hợp pháp ở Thái Lan theo đạo luật năm 2014.

Trading in and consuming dog and cat meat is now illegal in Thailand under the 2014 Act.

WikiMatrix

Năm 2015, chỉ còn khoảng 30% người Hàn Quốc còn ăn thịt chó và 59% người trẻ Hàn Quốc dưới 30 tuổi hoàn toàn chưa từng ăn thịt chó.

A 2007 survey by the South Korean agriculture ministry showed that 59% of South Koreans aged under 30 would not eat dog.

WikiMatrix

Thiếu thức ăn, họ tuyệt vọng nhặt nhạnh những thứ như rác, và theo một số tù nhân, phải ăn thịt chuột và thịt chó để sống.

Lacking food . . . they collect orts and, according to some prisoners, eat rats and dogs.

WikiMatrix

Thực đơn và các chính sách của nhà hàng này khác so với các chi nhánh ở châu Á, không phục thịt chó hay rượu nhân sâm.

The menu and policies of this restaurant differed from its Asian counterparts, serving no dog meat or ginseng wine.

WikiMatrix

Thịt chó được một số người dân Đài Loan tin rằng có lợi cho sức khoẻ, bao gồm việc cải thiện tuần hoàn và tăng nhiệt độ cơ thể.

Dog meat is believed by some in Taiwan to have health benefits, including improving circulation and raising body temperature.

WikiMatrix

Ước muốn của ông là đến khi chết vẫn cười, và ăn thịt chó trước khi lìa đời vì “đến lúc chết không có thịt chó mà ăn đâu”.

One of his wishes are to keep smiling and to eat dog meat before dying.

WikiMatrix

Tuy nhiên, các nhà vận động nhân quyền đã cáo buộc chính phủ Đài Loan không truy tố những người tiếp tục giết mổ và phục vụ thịt chó ở các nhà hàng.

However, animal rights campaigners have accused the Taiwanese government of not prosecuting those who continue to slaughter and serve dog meat at restaurants.

WikiMatrix

Cập nhật thông tin chi tiết về 101 Con Chó Đốm Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Dhrhm.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!